🔍
Search:
TRÀN TRỀ
🌟
TRÀN TRỀ
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1
많은 양의 액체가 넘쳐흐르는 모양.
1
SÓNG SÁNH, SÁNH TRÀN:
Hình ảnh chất lỏng với lượng nhiều chảy trào ra.
-
2
생기 있고 활발한 기운이나 감정이 가득 찬 모양.
2
TRÀN TRỀ:
Hình ảnh tâm trạng hay khí thế hoạt bát và sinh động được tràn đầy.
-
☆
Phó từ
-
1
어떤 것이 넘칠 정도로 수북이 가득한 모양.
1
ĐẦY ẮP, TRÀN TRỀ:
Hình ảnh cái nào đó đầy ắp đến mức muốn tràn ra.
-
2
아주 많거나 넉넉한 모양.
2
SUNG TÚC, DƯ DẢ:
Hình ảnh rất nhiều và đầy đủ.
-
☆
Động từ
-
1
냄새, 빛, 색깔 등이 아늑하게 스며들다.
1
BAO PHỦ, BAO TRÙM:
Mùi, ánh sáng hay màu sắc tràn ngập.
-
2
생각이나 감정 등이 어리거나 스미다.
2
TRÀN TRỀ, NGẬP TRÀN:
Suy nghĩ hay tình cảm chứa chan hay thấm đẫm.
-
Phó từ
-
1
꽉 차고도 남을 만큼 넉넉하게.
1
DƯ DẢ, TRÀN TRỀ:
Một cách đầy đủ tới mức chất đầy rồi mà vẫn còn.
-
2
물에 푹 젖은 모양.
2
SŨNG, LUỐT THUỐT, ĐẪM:
Hình ảnh ướt sũng nước.
-
3
매우 심하게 때리거나 맞는 모양.
3
TƠI TẢ:
Hình ảnh bị đánh hoặc đạp rất nặng nề.
-
Động từ
-
1
액체나 거품이 안에서 모여 밖으로 계속 나오다.
1
TRÀN RA, TRÀO RA:
Chất lỏng hay bọt từ bên trong liên tục tràn ra ngoài.
-
2
술이나 간장 등이 발효하여 거품이 자꾸 솟아나다.
2
SỦI BỌT:
Rượu hay tương lên men sủi bọt liên tục.
-
3
감정이나 기억이 가슴 속에서 자꾸 생겨나다.
3
TRÀN NGẬP, TRÀN TRỀ:
Cảm xúc hay ký ức xuất hiện liên tục trong lòng.
-
Tính từ
-
1
활발하고 건강한 기운이 넘치는 듯하다.
1
ĐẦY SINH KHÍ, ĐẦY SỨC SỐNG, TRÀN TRỀ SINH LỰC:
Có vẻ tràn đầy nguồn sinh khí hoạt bát và khỏe khoắn.
-
Phó từ
-
1
적은 양의 액체가 조금씩 넘쳐흐르는 모양.
1
RÓC RÁCH, RÒNG RÒNG, TONG TỎNG:
Hình ảnh một lượng nhỏ chất lỏng chảy tràn từng chút một.
-
2
생기 있고 활발한 기운이나 감정이 가득 찬 모양.
2
HỪNG HỰC, TRÀN TRỀ:
Vẻ có sinh khí và đầy tràn khí thế hoạt bát.
-
Phó từ
-
1
기름기나 윤기가 흐르는 모양.
1
BÓNG NHẪY, BÓNG MƯỢT, BÓNG LÁNG:
Hình ảnh độ dầu hay độ bóng chảy.
-
2
어떤 태도나 기색 등이 넘쳐 흐르는 모양.
2
TRÀN TRỀ, HỪNG HỰC:
Hình ảnh thái độ hay khí sắc nào đó dâng trào.
-
Phó từ
-
1
일정한 분량이 차고도 남을 만큼 넉넉하게.
1
TRÀN NGẬP, TRÀN TRỀ, THOẢ THUÊ:
Một cách đầy đủ tới mức phần lượng nhất định dù đã chất đầy vẫn còn.
-
2
물이 밖으로 스며 나올 정도로 축축하게 젖은 모양.
2
THUỐT LUỐT, SŨNG NƯỚC:
Hình ảnh ướt hết tới mức nước ngấm chảy ra bên ngoài.
-
Tính từ
-
1
액체가 묽지 않고 내용물이 많고 진하다.
1
ĐẶC QUÁNH:
Chất lỏng không loãng, có nhiều hàm lượng và đậm.
-
2
말이 많고 상스럽지만 재미있다.
2
TIẾU LÂM:
Nhiều lời và thô nhưng thú vị.
-
3
음식이 매우 많고 넉넉하다.
3
VÔ SỐ, TRÀN TRỀ, ĐẦY TRÀN:
Đồ ăn rất nhiều và thừa thãi.
-
4
소리가 맑지 않고 거칠고 굵다.
4
KHÀN KHÀN, KHÀN ĐẶC:
Âm thanh không trong mà nặng và trầm đục.
-
5
노래가 매우 흥이 나고 분위기에 어울리다.
5
SÔI ĐỘNG:
Bài hát rất hứng khởi hợp với bầu không khí.
-
☆☆
Tính từ
-
1
시들거나 상하지 않고 생기가 있다.
1
TƯƠI, TƯƠI TỐT, MƠN MỞN:
Không héo hay hỏng mà có sinh khí.
-
2
힘이나 기운 등이 한창 좋다.
2
SỐNG ĐỘNG, TRÀN TRỀ SINH LỰC:
Sức mạnh hay khí thế... tuyệt đỉnh.
-
3
빛깔 등이 맑고 산뜻하다.
3
TƯƠI TẮN, TƯƠI SÁNG:
Màu sắc... trong sáng và rõ ràng.
-
4
기억이나 생각이 눈앞에 보는 것처럼 분명하다.
4
HIỂN HIỆN, RÕ MỒN MỘT:
Kí ức hay suy nghĩ rõ ràng như nhìn thấy trước mắt.
-
Phó từ
-
1
쌓여 있던 단단한 물건들이 갑자기 요란하게 무너지는 소리. 또는 그 모양.
1
ẦM ẦM, RẦM RẦM:
Âm thanh những đồ vật cứng được chồng chất lên nhau sập đổ ồ ạt bất ngờ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
2
많은 사람들이 한꺼번에 요란하게 몰려가거나 몰려오는 소리. 또는 그 모양.
2
Ồ ẠT, ÀO ẠT:
Âm thanh do nhiều người ào ạt đổ dồn về một lượt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
3
물 등의 액체가 갑자기 요란하게 끓어오르거나 흘러넘치는 소리. 또는 그 모양.
3
RÀO RÀO, SÙNG SỤC, TRÀN TRỀ:
Âm thanh nước hay chất lỏng bất ngờ bị đun sôi lên hay chảy tràn ra. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
4
천둥이 요란하게 치는 소리.
4
ẦM ẦM:
Âm thanh sấm ồn ào.
-
5
담겨 있거나 매달려 있던 물건이 갑자기 쏟아지는 소리. 또는 그 모양.
5
RÀO RẠC, ÀO ÀO:
Âm thanh vật đang được chứa đầy hay đang bị treo lên đột nhiên tràn ra. Hoặc hình ảnh như vậy
-
6
여러 사람이 다 같이 떠들썩하게 웃는 소리. 또는 그 모양.
6
ẦM ẦM, SẰNG SẶC:
Âm thanh nhiều người cùng cười vang ầm ĩ. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
7
여러 사람이 한꺼번에 박수를 치는 소리. 또는 그 모양.
7
BÔM BỐP, BỘP BỘP:
Âm thanh nhiều người cùng vỗ tay một lượt. Hoặc hình ảnh như vậy.
-
Phó từ
-
1
시들거나 상하지 않고 생기가 있게.
1
MƠN MỞN, ROI RÓI:
Một cách có sinh khí mà không héo hay hỏng.
-
2
힘이나 기운 등이 한창 좋게.
2
MỘT CÁCH SỐNG ĐỘNG, MỘT CÁCH TRÀN TRỀ:
Sức mạnh hay khí thế... tuyệt đỉnh.
-
3
빛깔 등이 맑고 산뜻하게.
3
MỘT CÁCH TƯƠI TẮN, MỘT CÁCH TƯƠI SÁNG:
Màu sắc... trong sáng và rõ ràng.
-
4
기억이나 생각이 눈앞에 보는 것처럼 분명하게.
4
HIỂN HIỆN, MỒN MỘT:
Kí ức hay suy nghĩ rõ ràng như nhìn thấy trước mắt.
-
Tính từ
-
1
정도가 지나쳐서 참거나 견뎌 내기가 어렵다.
1
QUÁ, QUÁ MỨC, QUÁ ĐÁNG, VƯỢT QUÁ:
Khó mà chịu đựng hoặc vượt qua được vì mức độ thái quá.
-
2
거세게 일어나는 어떤 감정이나 정서에 깊이 빠지다.
2
QUÁ, VƯỢT, TRÀN ĐẦY, TRÀN NGẬP, TRÀN TRỀ:
Rơi vào tình thế hoặc tình cảm nào đó rất mạnh mẽ.
-
3
철이나 때가 한참 지나서 늦다.
3
ĐÃ QUA THỜI ĐIỂM, ĐÃ QUA THỜI KỲ, ĐÃ QUÁ MUỘN:
Muộn vì thời điểm hoặc mùa đã qua lâu rồi.
-
☆☆
Động từ
-
1
음식물이나 자연물이 세균에 의해 분해되어 상하거나 나쁘게 변하다.
1
THIU THỐI, MỤC RỮA:
Thức ăn hay sinh vật bị phân giải bởi vi khuẩn nên ôi thiu hay trở nên không tốt.
-
2
치아나 피부 등 몸의 일부분이 세균으로 인해 기능을 잃고 회복하기 어려운 상태가 되다.
2
BỊ SÂU (RĂNG), BỊ THOÁI HÓA:
Một bộ phận của cơ thể như răng hay da... mất chức năng và rơi vào tình trạng khó hồi phục do vi khuẩn.
-
3
쇠붙이가 녹이 심하게 슬거나 나무로 된 것이 부스러지기 쉬운 상태가 되다.
3
MỤC, MỐI MỌT, HỎNG, GỈ:
Kim loại bị gỉ sét nặng hoặc cái bằng gỗ ở trạng thái dễ bị gãy.
-
4
물건이나 사람 또는 사람의 재능 등이 제 기능을 하지 못하거나 내버려지다.
4
BỊ THUI CHỘT, BỊ VÙI LẤP:
Đồ vật, con người hay tài năng của con người... không thực hiện được chức năng của mình hoặc bị bỏ đi.
-
5
사람의 생각이나 사회가 건전하지 못하고 도덕적으로 나쁜 상태가 되다.
5
HỦ BẠI, BẠI HOẠI:
Suy nghĩ của con người hay xã hội không được lành mạnh và trong tình trạng xấu xa về đạo đức.
-
6
사람의 얼굴이 칙칙하고 윤기가 없는 상태가 되다.
6
BƠ PHỜ:
Mặt người trong tình trạng u tối và tái nhợt.
-
7
흔할 정도로 많이 있다.
7
TRÀN TRỀ, DÀO DẠT, ĐẦY RẪY:
Có nhiều đến độ phổ biến.
-
8
걱정이나 근심 등으로 마음이 몹시 괴로운 상태가 되다.
8
NÃO LÒNG, THỐI RUỘT THỐI GAN:
Trở thành trạng thái mà cực kì phiền muộn do lo lắng hay khổ tâm...
-
9
(속된 말로) 자기 뜻과 관계없이 어떤 곳에 묶여 있다.
9
CHẾT THỐI Ở ..., CHẾT DÍ Ở ...:
(cách nói thông tục) Bị trói buộc vào nơi nào đó không liên quan đến ý mình.
🌟
TRÀN TRỀ
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Phó từ
-
1.
눈이 생기가 있고 맑은 모양.
1.
LONG LANH:
Hình ảnh mắt sáng và tràn trề sinh khí.
-
2.
별빛이나 불빛 등이 밝고 분명한 모양.
2.
LẤP LÁNH, LÓNG LÁNH:
Hình ảnh ánh sao hay ánh đèn... sáng và rõ ràng.
-
3.
정신이 맑고 또렷한 모양.
3.
MỘT CÁCH SẢNG KHOÁI, MỘT CÁCH PHẤN CHẤN:
Hình ảnh tinh thần tỉnh táo, rõ ràng.
-
4.
목소리가 맑고 또렷한 모양.
4.
MỘT CÁCH TRONG TRẺO:
Hình ảnh giọng nói trong và rõ ràng.
-
-
1.
기세가 오르고 힘이 솟다.
1.
TRÀN ĐẦY KHÍ THẾ:
Dũng khí hay khí thế trào dâng nên sức mạnh tràn trề.
-
Tính từ
-
1.
한껏 채워져 가득해진 듯하다.
1.
ĐƯỢC SUNG MÃN, ĐƯỢC DƯ DẬT, ĐƯỢC ĐẦY ĐỦ, ĐƯỢC TRÀN ĐẦY:
Được cho vào hết cỡ nên có vẻ được tràn trề.
-
Danh từ
-
1.
한껏 차서 가득함.
1.
SỰ SUNG MÃN, SỰ DƯ DẬT, SỰ ĐẦY ĐỦ, SỰ PHONG PHÚ:
Việc đầy hết cỡ nên tràn trề.
-
Tính từ
-
1.
한껏 차서 가득하다.
1.
SUNG MÃN, DƯ DẬT, ĐẦY ĐỦ, PHONG PHÚ:
Đầy hết cỡ nên tràn trề.
-
Tính từ
-
1.
시들거나 상하지 않고 생기가 있다.
1.
TƯƠI:
Không héo hay hỏng mà có sức sống.
-
2.
힘이나 기운 등이 왕성하다.
2.
KHỎE KHOẮN:
Sức lực hay khí thế… tràn trề..
-
3.
색깔이 맑고 선명하다.
3.
TƯƠI TẮN:
Màu sắc sáng và rõ ràng.
-
4.
생각이나 기억 등이 바로 눈앞에 보이는 것처럼 또렷하다.
4.
TƯƠI MỚI, MỒN MỘT:
Suy nghĩ hay kí ức... rõ ràng như đang hiện ra ngay trước mắt.
-
Phó từ
-
1.
눈이나 먼지, 연기 등이 흩날리는 모양.
1.
MÙ MỊT:
Hình ảnh tuyết, bụi hay khói bay tứ tung.
-
2.
동작이 빠르고 힘이 넘치는 듯이 자꾸 뛰거나 나는 모양.
2.
VÙN VỤT, VUN VÚT:
Hình ảnh liên tục bay hoặc nhảy với động tác nhanh và tràn trề sức lực.
-
3.
적은 물이 자꾸 끓어오르는 모양.
3.
SÙNG SỤC:
Hình ảnh một ít nước liên tục sôi lên.
-
4.
냄새가 자꾸 나는 모양.
4.
NỒNG NẶC (THIU, THỐI), NGÀO NGẠT ( THƠM...):
Hình ảnh mùi liên tục phát ra.
-
☆
Danh từ
-
1.
무엇을 하고자 하는 적극적인 마음이나 의지가 넘쳐 있는 것.
1.
TÍNH ĐAM MÊ:
Sự tràn trề tâm tư hay ý chí tích cực định làm việc gì đó.